Hotline: 0931278843 Email: sales@kojako.com
Địa chỉ: 7/4A3 Linh Đông, P. Linh Đông, TP. Thủ Đức, TP. Hồ Chí Minh

CÔNG TY TNHH KOJAKO VIỆT NAM

7/4A3 Linh Đông, P. Linh Đông, TP. Thủ Đức, TP. Hồ Chí Minh

ĐỒNG HỢP KIM CHROMIUM THANH TRÒN


ĐỒNG HỢP KIM CHROMIUM THANH TRÒN

Đồng hợp kim chromium thanh tròn đặc là hợp kim giữa đồng - chromium - Zircomium mà hàm lượng chromium (Cr) chưa 0.6 ~ 1.2%. Đồng hợp kim chromium thanh tròn luôn đạt độ bền cao, khả năng chống ăn mòn và tính dẫn điện cao. Độ bền - độ cứng của đồng crom cao gấp đôi đồng nguyên chất nhưng độ dẫn điện chỉ chiếm 85% IACS. Loại này có nhiều tên gọi khác nhau theo tiêu chuẩn quốc tế công nhận như CZ-5, C18150, MC1Z, CW 106C.


Thông tin chi tiết

TỔNG QUAN - ĐỒNG HỢP KIM CHROMIUM THANH TRÒN

Hợp kim đồng crom dạng thanh tròn đặc gọi là hợp kim đồng cao, chứa 0,6 đến 1,2% Cr. Hợp kim đồng crom được sử dụng vì độ bền cao, khả năng chống ăn mòn và tính dẫn điện tốt. Đồng hợp kim chromium thanh tròn có độ cứng và cơ tính tốt do sự thay đổi tính chất xảy ra ở nhiệt độ cao có sự kết tủa của crom ra khỏi dung dịch rắn. Độ bền và tuổi thọ làm việc của các chi tiết máy sử dụng vật liệu này luôn ổn định ở nhiệt độ cao, không làm thay đổi được tính ban đầu của nó.

Láp Đồng Hợp Kim Chromium C18150 RWMA
Láp Đồng Hợp Kim Chromium C18150 RWMA

Về khả năng chống ăn mòn hợp kim đồng crom rất tốt do trong hợp kim có thành phần crom cải thiện được tính chất hóa học của màng oxit bảo vệ, lớp màng này khá quan trọng và quyết định đến sức bền - tuổi thọ làm việc của chi tiết gia công. Ưu điểm Đồng crom có khả năng tạo hình nguội tuyệt vời và khả năng gia công nóng tốt. Do đó, Đồng hợp kim chromium thanh tròn được sử dụng chủ yếu trong các ứng dụng như điện cực hàn điện trở, bánh xe hàn seam, bánh răng chuyển mạch, đầu nối cáp, bộ phận ngắt mạch, khuôn mẫu, đầu hàn điểm và dây dẫn điện và nhiệt. Hợp kim đồng crom được ký hiệu là UNS C18150 đến C18200.

Đầu Hàn Bấm Đồng Hợp Kim Chromium C18150 RWMA Class 2
Đầu Hàn Bấm Đồng Hợp Kim Chromium C18150 RWMA Class 2

Trong quá trình sản xuất Đồng hợp kim chromium thanh tròn đặc có phản ứng đông cứng xảy ra do độ hòa tan rắn của crom trong đồng giảm khi nhiệt độ giảm. Cấu trúc của đồng crom nguội chậm là hỗn hợp hai pha của đồng crom và đồng alpha. Các đặc tính cơ học vượt trội đạt được bằng cách làm nguội nhanh các hợp kim đồng crom từ nhiệt độ ủ, do đó crom vẫn ở trong dung dịch rắn siêu bão hòa với đồng. Tiếp theo là quá trình xử lý lão hóa trong đó crom kết tủa từ dung dịch rắn tạo thành sự phân tán rất mịn các kết tủa trong nền. Cấu trúc vi mô của hợp kim đồng crom được làm nguội nhanh. Quá trình làm nguội nhanh sẽ ngăn crom kết tủa ra khỏi dung dịch rắn, do đó cấu trúc đúc được bao gồm cấu trúc đồng alpha một pha. Vật liệu đông đặc đầu tiên là đồng nguyên chất, tiếp theo là hỗn hợp eutectic của alpha và crom. Vật liệu eutectic alpha và crom tạo thành cấu trúc dạng phiến ở các vùng liên nhánh. Cấu trúc vi mô của hợp kim rèn bao gồm các hạt đồng trục, song tinh của dung dịch rắn đồng alpha. Thông thường, chất cho phép được làm lạnh nhanh chóng để crom vẫn còn trong dung dịch rắn đồng alpha. Quá trình xử lý ủ cho phép crom kết tủa ra khỏi dung dịch tạo thành sự phân tán kết tủa crom khắp nền. Kết tủa crom, hoặc kết tủa đông cứng, có thể rất mịn và có thể không nhìn thấy được ở độ phóng đại thấp.

Đồng Hợp Kim Chromium Thanh Tròn
Đồng Hợp Kim Chromium Thanh Tròn

Kojako Việt Nam hiện có rất nhiều kích thước đường kính khác nhau từ phi 4 ~ 100mm. Đồng chromium được sản xuất tại Châu Âu với phương pháp đúc ép đùn với chất lượng cao - Độ cứng & cơ tính cao - Chống mài mòn nhiệt và biến dạng - Khả năng dẫn điện và nhiệt cao. Độ cứng trung bình từ 80 ~ 85HRB và là loại có cơ tính cao nhất thị trường Việt Nam. Do đó, tuổi thọ làm việc thường tăng gấp 2 ~ 3 lần các chi tiết thông thường tại thị trường hiện có. Kojako Việt Nam có yêu cầu quy trình sản xuất - chất lượng khác biệt để tối ưu chất lượng cung cấp và giữ uy tín cho thương hiệu Kojako Việt Nam.

 

ĐẶC TÍNH - ĐỒNG HỢP KIM CHROMIUM THANH TRÒN

Chemical Properties

Mechanical Properties

Copper (Cu) Chromium (Cr)  Zirconium (Zr) Hardness (HRB) Tensile Strength (MPa)

Yield Strength (Mpa)

Elongation
98 ~ 99% 0.5 ~ 1.5% 0.05 ~ 0.25% 73 ~ 87 max. 565 max. 579 min. 13%

 

Physical Properties

Metric Units Imperial Units
Melting Point (Liquidus) 1080°C 1976°F
Melting Point (Solidus) 1070°C 1958°F
Density 8.89 gm/cm³ @ 20°C 0.321 lb/in³ @ 68°F
Specific Gravity 8.89 8.89
Coefficient of Thermal Expansion 16.45 x 10 -6 / °C (20-300°C) 9.5 x 10 -6 / °F (68-392°F)
Themal Conductivity 323.9 W/m. °K @ 20°C 187.0 BTU/ft²/ft/hr/°F @ 68°F
Electrical Conductivity 0.464 MegaSiemens/cm @ 20°C 80% IACS@ 68°F
Modulus of Elasticity (tension) 117,200 MPa 17,000ksi

 

Đồng Hợp Kim Chromium Kojako
Đồng Hợp Kim Chromium Kojako

 

ỨNG DỤNG - ĐỒNG HỢP KIM CHROMIUM THANH TRÒN

Thanh tròn Đồng hợp kim Chromium đồng UNS C18150 - C18200 - CZ5, MC1Z, CW 106C... ứng dụng chính như sau:

  • Kẹp điện cực hàn, holders
  • Bánh xe điện cực hàn / đĩa hàn lăn / bánh hàn seam
  • Thiết bị truyền tải điện và cơ khí
  • Bộ phận ngắt mạch điện, relays, thanh cái điện...
  • Chốt cường độ cao
  • Điện cực hàn bấm / hàn điểm.

Đồng Hợp Kim Chromium Thanh Tròn Đặc
Đồng Hợp Kim Chromium Thanh Tròn Đặc


ISO 9001 : 2015 CERTIFIED COMPANY
Giấy Chứng Nhận ISO 9001 : 2015 Kojako Việt Nam

Sản phẩm cùng danh mục

0931278843
?>